Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch
Toc
Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch là gì? Khái niệm nhiệt độ phòng sạch và một số tiêu chuẩn khác của phòng sạch đầy đủ và chi tiết.
Mục Lục Bài Viết
1. Khái niệm nhiệt độ phòng sạch là gì?
Là nhiệt độ trong phòng được mô tả bởi một cách phân loại theo một trong các tiêu chuẩn phòng sạch. Việc phân loại liên quan đến số lượng tối đa cho phép đối với các hạt bụi trong phạm vi kích thước nhất định có liên quan đến kích thước chuẩn của mẫu phân tích.
Xem thêm: Thiết kế phòng sạch GMP | GMP WHO là gì |Tiêu chuẩn phòng sạch class 10000 |Tiêu chuẩn sạch | Cách đo nồng độ bụi
2.Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch là gì?
2.1 Tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch:
Là tổng hợp các yêu cầu kỹ thuật và các thông số kỹ thuật do Bộ y tế ban hành, chứng nhận chất lượng cung cấp để tạo nên một phòng sạch đạt chuẩn đảm bảo về các thông số như: Độ sạch, độ ẩm, nhiệt độ , áp suất và kiểm soát được lượng vi trùng theo mong muốn.
Có 5 yếu tố ảnh hưởng đến phòng sạch là:
– Nhiệt độ (Temperature)
– Áp suất phòng (Room Pressurization)
– Độ ẩm (humidity)
– Độ sạch (Cleanliness)
– Nhiễm chéo (Cross-contamination).
Bảng 1: Yếu tố nhiệt độ trong tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch
Điều kiện tiêu chuẩn trong nhiệt độ phòng |
|||
Nhiệt độ |
Áp suất | Độ ẩm tương đối |
Cơ quan công bố |
°C |
kPa |
% |
|
0 |
100 |
IUPAC (sau-1997) | |
0 |
101,325 |
IUPAC (trước 1997), NIST, ISO 10780 | |
15 |
101,325 |
0 ⌊4⌉,⌊5⌉ |
ISA, ISO 13443, EEA, EGIA |
20 |
101,325 |
EPA, NIST | |
25 |
101,325 |
EPA | |
25 |
100 |
SATP | |
20 |
100 |
0 |
CAGI |
15 |
100 |
SPE | |
ºF |
psi |
% |
|
60 |
14,696 |
SPE, OSHA , SCAQMD | |
60 |
14,73 |
EGIA , OPEC , EIA | |
59 |
14,696 |
60 |
ISO 2314, ISO 3977-2 |
Chú thích:
- 101,325 kPa = 1 atmosphere (atm) = 1,01325 bar ≈ 14,696 psi
- 100 kPa = 1 bar ≈ 14,504 psi = 14,504 Ibf/in²
- 14,504 psi ≈ 750 mmHg ≈ 100 kPa = 1bar
- 14,696 psi ≈ 1atm = 101,325 kPa
- 14,73 psi ≈ 30 inHg ≈ 1,0156 bar ≈ 101,560 kPa
- 59 °F =15 °C
- 60 °F ≈ 15,6 °C
- Khô bằng 0 % độ ẩm tương đối.
2.2 Các tiêu chuẩn khác của phòng sạch
Tiêu chuẩn Federal Standard 209 (1963).
– Tiêu chuẩn này lần đầu tiên được quy định vào năm 1963 và sau đó tiếp tục được cải tiến và hoàn thiện thành phiên bản 209 A (1966) ,209 B (1973 ) … Cho đến phiên bản 209 E là phiên bản chưa sửa đổi tính tới thời điểm hiện tại (1992).
Bảng 2: Các giới hạn hàm lượng bụi trong tiêu chuẩn Federal Standard 209 (1963).
Số hạt / ƒt³ |
||||
Loại | ≥ 0,1 µm | ≥ 0,2 μm | ≥ 0,3 μm | ≥ 0,5 μm |
1 | 35 | 7,5 | 3 | 1 |
10 | 350 | 75 | 30 | 10 |
100 | 3500 | 750 | 300 | 100 |
1000 | 35000 | 7500 | 3000 | 1000 |
10000 | 350000 | 75000 | 30000 | 10000 |
100000 | 3500000 | 750000 | 300000 | 100000 |
Tiêu chuẩn Federal Standard 209 E (1992)
– Tiêu chuẩn này xác định lượng hàm bụi lơ lửng trong không khí theo đơn vị chuẩn (Đơn vị thể tích không khí là m3 .Sự phân loại phòng sạch được xác định theo thang loga của hàm lượng bụi có đường kính lớn hơn 0,5 μm.
Bảng 3: Các giới hạn hàm lượng bụi trong tiêu chuẩn Federal Standard 209 E (1992).
Các giới hạn | |||||||||
Tên loại | ≥ 0,1 μm | ≥ 0,2 μm | ≥ 0,3 μm | ≥ 0,5 μm | |||||
Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | ||||||
SΙ | English | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ | m³ | ƒt³ |
M1 | 350 | 9,91 | 757 | 2,14 | 30,9 | 0,875 | 10,0 | 0,283 | |
M1,5 | 1 | 1240 | 35,0 | 265 | 7,50 | 106 | 3,00 | 35,3 | 1,00 |
M2 | 3500 | 99,1 | 757 | 21,4 | 309 | 8,75 | 100 | 2,83 | |
M2,5 | 10 | 12400 | 350 | 2650 | 75,0 | 1060 | 30,0 | 353 | 10,0 |
M3 | 35000 | 991 | 7570 | 214 | 3090 | 8,75 | 1000 | 28,3 | |
M3,5 | 100 | − | − | 26500 | 750 | 10600 | 300 | 3530 | 100 |
M4 | − | − | 75700 | 2140 | 30900 | 875 | 283 | ||
M4,5 | 1000 | − | − | − | − | − | − | − | 1000 |
M5 | − | − | − | − | − | − | − | − | |
M5,5 | 10000 | − | − | − | − | − | − | − | − |
M6 | − | − | − | − | − | − | − | − | |
M6,5 | 100000 | − | − | − | − | − | − | − | − |
M7 | − | − | − | − | − | − | − | − |
Tiêu chuẩn ISO 14644-1
Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (International Standards Organization − ISO ) đã quy định các tiêu chuẩn về phòng sạch đạt Tiêu chuẩn Quốc tế . Tiêu chuẩn này được phát hành năm 1999 có tên là ” Phân loại độ sạch không khí “.
Bảng 4: Các giới hạn hàm lượng bụi ISO 14644-1.
Loại | Giới hạn nồng độ cho phép ( hat/m³ ) | |||||
0,1 μm | 0,2 μm | 0,3 μm | 0,5μm | 1 μm | 5 μm | |
ISO1 | 10 | 2 | − | − | − | − |
ISO2 | 100 | 24 | 10 | 4 | − | − |
ISO3 | 1000 | 237 | 102 | 35 | 8 | − |
ISO4 | 10000 | 2370 | 1020 | 352 | 83 | − |
ISO5 | 100000 | 23700 | 10200 | 3520 | 832 | 29 |
ISO6 | − | − | − | 35200 | 8320 | 293 |
ISO7 | − | − | − | − | − | 2930 |
ISO8 | − | − | − | − | − | − |
ISO9 | − | − | − | − | − | − |
Chú ý:
– Mức độ ô nhiễm bẩn không khí trong phòng còn phụ thuộc vào các hạt bụi sinh ra trong các hoạt động của phòng, chứ không chỉ là con số cố định của phòng.
– Chính vì thế trong các tiêu chuẩn của phòng luôn đòi hỏi các hệ thống làm sạch liên hoàn và còn quy định về quy mô phòng và số người hoạt động trong phòng sạch.
Trên đây là toàn bộ nội dung về tiêu chuẩn nhiệt độ phòng sạch, khái niệm nhiệt độ phòng sạch và những tiêu chuẩn khác của phòng sạch trong môi trường làm việc.